Z450 - G.VET - GALAXYVET Co.,Ltd

Z450 - G.VET - GALAXYVET Co.,Ltd

Z450 - G.VET - GALAXYVET Co.,Ltd

Z450 - G.VET - GALAXYVET Co.,Ltd

Z450 - G.VET - GALAXYVET Co.,Ltd
Z450 - G.VET - GALAXYVET Co.,Ltd
Z450 - G.VET
Giá bán: Liên hệ
  • Thành phần
  • Công dụng
  • Liều lượng & cách dùng
  • Lưu ý & bảo quản
  • Video
  • Liên hệ

THÀNH PHẦN: Trong 1kg Z450-G.VET có chứa:

- CaHPO(min-max)………..150-160 g/kg

- CaO (min-max)…………..……24-30 g/kg

- Al2O(min-max)………………70-75 g/kg

- MnSO(min-max)…………… 20-25 g/kg

- ZnSO(min-max)…………..... 30-35 g/kg

- CuSO4 (min-max)………….........5-8 g/kg

- FeSO(min-max)…………..... 25-30 g/kg

- Na2O (min-max)…………….....15-20 g/kg

- P2O5 (min-max)…………….... 75-80 g/kg

- K2O (min-max)………………....30-35 g/kg

- CaCO3 vừa đủ ……...........................1kg

Tên và hàm lượng kháng sinh hoặc hóa dược: Không có

Ethoxyquin; Hoocmon: Không có

NGUYÊN LIỆU CHÍNH: CaHPO4, CaO, Al2O3, MnSO4, ZnSO4, CuSO4, FeSO4,Na2O, P2O5, K2O, CaCO3

CÔNG DỤNG:

- Lắng đọng phù sa và các chất hữu cơ lơ lửng trong nước.

- Làm giàu khoáng chất cho nước và đáy ao trong ao nuôi trồng thủy sản.

LIỀU DÙNG:

 - Sử dụng trước khi thả tôm: 2kg/1.500mnước.

Sử dụng trong quá trình nuôi: 1kg/1.000m3 nước.

- Hòa vào nước sau đó tạt trực tiếp xuống ao nuôi.

BẢO QUẢN:

- Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp.

- Không nên để gần lửa, trẻ em hoặc thức ăn.

ĐỐI TÁC


@ 2019 Copyright © GVET. All rights reserved

Đang online: 3  |   Tổng truy cập: 2403
Gọi ngay
SMS